Cuộc sống tại Nhật Bản
Chi phí sinh hoạt, giá cả
- HOME
- Cuộc sống tại Nhật Bản
- Chi phí sinh hoạt, giá cả
Giá cả ở Nhật
Giá của những mặt hàng chủ yếu
Gạo (5Kg) | 1,972 yên |
Bánh mì (1Kg) | 479 yên |
Sữa (1.000ml) | 212 yên |
Trứng gà (10 quả) | 227 yên |
Táo (1Kg) | 847 yên |
Bắp cải (1Kg) | 146 yên |
Đồ uống có ga (1L) | 195 yên |
Hamburger | 214 yên |
Xăng ô tô (1L) | 170 yên |
Giấy vệ sinh (1.000m) | 695 yên |
Mái tóc | 3,658 yên |
Taxi (4Km) | 1,519 yên |
Nguồn: Phòng thống kê tổng hợp của chính phủ (Khảo sát giá bán lẻ: Tháng 8 năm 2022)
Chi phí sinh hoạt ở Nhật Bản
Sinh hoạt phí hàng tháng ước tính cho sinh viên quốc tế như sau. Sinh hoạt phí ở các thành phố lớn như Tokyo cao hơn ở các vùng nông thôn. Đối với chi phí nhà ở, mức trung bình toàn quốc là 38.000 yên, trong khi Tokyo có giá 50.000 yên. Ngoài ra, ở khu vực thành thị, rất khó để thuê chỗ ở gần trường, vì vậy chi phí đi lại có xu hướng đắt đỏ.
Nguồn:Điều tra về thực tế cuộc sống của du học sinh diện tư phí năm 2021 (thực hiên bởi JASSO)