Cuộc sống tại Nhật Bản

Chi phí sinh hoạt, giá cả

Giá cả ở Nhật

Giá của những mặt hàng chủ yếu

Gạo (5Kg) 2,650 yên
Bánh mì (1Kg) 511 yên
Sữa (1.000ml) 253 yên
Trứng gà (10 quả) 264 yên
Táo (1Kg) 1,039 yên
Bắp cải (1Kg) 178 yên
Đồ uống có ga (1L) 236 yên
Hamburger 233 yên
Xăng ô tô (1L) 176 yên
Giấy vệ sinh (1.000m) 799 yên
Mái tóc 3,737 yên
Taxi (4Km) 1,693 yên

Nguồn: Phòng thống kê tổng hợp của chính phủ (Khảo sát giá bán lẻ: Tháng 8 năm 2024)

Chi phí sinh hoạt ở Nhật Bản

Sinh hoạt phí hàng tháng ước tính cho sinh viên quốc tế như sau. Sinh hoạt phí ở các thành phố lớn như Tokyo cao hơn ở các vùng nông thôn. Đối với chi phí nhà ở, mức trung bình toàn quốc là 41,000 yên, trong khi Tokyo có giá 57,000 yên. Ngoài ra, ở khu vực thành thị, rất khó để thuê chỗ ở gần trường, vì vậy chi phí đi lại có xu hướng đắt đỏ.

Chi phí sinh hoạt hàng tháng (không bao gồm chi phí học tập và nghiên cứu)

Chi phí sinh hoạt hàng tháng (không bao gồm chi phí học tập và nghiên cứu)

Chi tiết chi phí sinh hoạt hàng tháng (trung bình toàn Nhật Bản)

Tổng số tiền: 105,000 yên

Chi tiết chi phí sinh hoạt hàng tháng (trung bình toàn Nhật Bản)

Nguồn:Điều tra về thực tế cuộc sống của du học sinh diện tư phí năm 2023 (thực hiên bởi JASSO)

Trang web này sử dụng Cookie nhằm cung cấp dịch vụ tốt hơn cho người dùng.
Nếu đồng ý với thông số kỹ thuật của Cookie, vui lòng nhấp vào “Đồng ý”. Để biết thông tin về Cookie và cài đặt, vui lòng nhấp vào “Xem chi tiết”.