Kế hoạch Du học Nhật Bản
Chi phí du học
- HOME
- Kế hoạch Du học Nhật Bản
- Chi phí du học
Việc tính toán cụ thể chi phí khi đi du học Nhật Bản và lập kế hoạch tài chính bao gồm cả khoản tài chính của bản thân sẽ giúp bạn có một cuộc sống ổn định hơn sau khi sang Nhật Bản du học. Hãy tính toán các chi phí cần thiết cho việc du học để kế hoạch du học không trở nên quá sức.
Chi phí cần thiết cho việc du học là...
Chi phí cần thiết trước khi sang Nhật
- Lệ phí thi các loại (EJU/JLPT/TOEFL, v.v)
- Lệ phí thi vào trường bạn muốn học
- Phí khám sức khỏe (nếu cần)
- Phí gửi hồ sơ qua bưu điện
- Vé máy bay
- Phí làm hộ chiếu (nếu cần)
- Phí xin visa
- Phí nhập học, học phí
- Phí ký túc xá (nếu cần)
- Chi phí khác
Chi phí cần thiết sau khi sang Nhật
- Phí khách sạn (cho đến khi có chỗ ở)
- Phí nhà ở (bao gồm phí nộp ban đầu khi thuê nhà, phí mua đồ nội thất và đồ gia dụng)
- Phí đi lại (đi học)
- Phí ăn uống
- Phí điện nước
- Phí bảo hiểm, y tế
- Phí giáo trình
- Tiêu vặt
- Các chi phí khác
Ngoài các chi phí trên, nếu cần tham dự kỳ thi để sang Nhật thì sẽ cần phải có phí vé máy bay, phí tạm trú, phí xin visa, phí bảo hiểm, v.v phục vụ cho việc dự thi.
Ước tính học phí
Học phí của trường Nhật không cao như các trường đại học ở Mỹ hoặc Anh. Ngoài ra, cũng có trường đang áp dụng chế
độ miễn giảm học phí, vì vậy xin vui lòng tham khảo khi lập kế hoạch tài chính nhé.
Dưới đây là số tiền trung binh của khoản phí nhập học và học phí cần nộp trong năm đầu tiên. Ngoài ra, cũng có
trường hợp cần chi trả lệ phí thi, phí mua giao trình, phí thực tập, v.v.
Phí nhập học, học phí, v.v sẽ khác nhau tùy theo từng trường. Ngoài ra, cũng có trường hợp học phí khác nhau tùy
theo tùy theo nơi cư trú, do đó vui lòng xác nhận trước trên trang web và nội dung tuyển sinh của trường muốn học
nhé.
Quốc lập | Công lập | Tư thục(không phải Y- Nha khoa- Dược) | Tư thục(Y- Nha khoa- Dược) | |
---|---|---|---|---|
Sau đại học | Khoảng 820,000yên | Khoảng 900,000yên | Khoảng 1,100,000yên | Khoảng 850,000yên |
Đại học (khoa) | Khoảng 820,000yên | Khoảng 930,000yên | Khoảng 1,100,000yên | Khoảng 3,200,000yên |
Cao đẳng | Khoảng 600,000yên | Khoảng 960,000yên |
Trường kỹ thuật chuyên nghiệp (KOSEN) (quốc lập) | Khoảng 320,000yên *1 |
Trường chuyên | Khoảng 900,000yên |
Cơ sở giáo dục tiếng Nhật | Khoảng 680,000yên |
*1: Trường hợp thỏa mãn điều kiện về sinh viên năm 3 sẽ được nhận tiền hỗ trợ đi học tại trường phổ thông trung học, v.v.
* Có trường hợp phải thanh toán riêng khoản phí mua giao trình, phí thực tập, v.v.