Sức hấp dẫn của Du học Nhật Bản

Khám phá! Cuộc sống NIPPON theo từng vùng riêng biệt

Tottori

Khái quát về vùng

Phía Bắc hướng ra biển Nhật Bản, phía Nam là dãy núi Oyama trải dài. Nhờ dòng nước suối xinh đẹp của núi Oyama đã đem lại cảm giác yên tâm cho cuộc sống của người dân nơi đây.

Tottori *Bản đồ này bỏ qua địa hình và quần đảo, đồng thời không hiển thị toàn bộ các khu vực của Nhật Bản.

Đường đến

Trường hợp sử dụng máy bay

Trong khu vực Yonago của tỉnh Tottori. cũng có Sân bay Yonago.

Từ Tokyo

Sân bay Haneda

1 giờ 15 phút

Sân bay Tottori

Trường hợp sử dụng tàu Shinkansen hoặc tàu điện

Từ Tokyo

Ga Tokyo

4 giờ 35 phút

Ga Tottori

Địa điểm mà người dân bản địa khuyên

Đồi cát Tottori

Đồi cát Tottori

Đồi cát Tottori là đồi cát lớn nhất Nhật Bản. Bạn có thể cưỡi lạc đà ở đây, bên trong khu vực này còn có cả bảo tàng cát trải dài với những phong cảnh quan lạ kì.

Con đường Mizuki Shigeru

Con đường Mizuki Shigeru

Tồn tại "Hồn ma" (Yokai) chỉ có ở Nhật Bản. Là nơi xuất thân của Mizuki Shigeru, ở đây có cả những cửa hàng mà tại đó bạn có thể mua các đồ vật và sản phẩm liên quan đến ma Yokai.

Món ăn mà người dân bản địa khuyên

  • Cơm cua

    Cơm cua

    Là món ăn rắc cua đã nấu chín lên cơm trộn dấm và cơm trắng, cơm nấu chín trộn đều rồi ăn. Đây là món ăn thân thuộc mang hương vị của mùa đông.

  • Mỳ xào lòng non

    Mỳ xào lòng non

    Là món mỳ xào sử dụng lòng non thay vì thịt lườn lợn. ở Tottori đây là món ăn quen thuộc được xếp hạng sành điệu bậc B. Lòng non mọng nước quả là gây nghiện!

Khí hậu (Nhiệt độ/lượng mưa)

Nhiệt độ trung bình hằng năm ở tỉnh Tottori là khoảng 16,6°C (năm 2023) giúp nơi đây có khí hậu dễ chịu. Đặc trưng của khu vực này là lượng mưa dồi dào quanh năm.

Nhiệt độ và lượng mưa hàng tháng

Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa hàng tháng

(Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhật Bản)

Vật giá

  • Giá Thuê nhà

    Rent

    36.208 yên

  • Chi phí điện, nước và gas

    Electricity

    10.460 yên

  • Ăn ngoài
    (mỳ)

    Ramen(Eating out)

    737 yên

  • Bánh mì: 1kg

    bread

    536 yên

  • Sữa: 1ℓ

    milk

    300 yên

*Nguồn

  • Giá thuê nhà
    “Điều tra thống kê về nhà ở và đất đai: Năm 2023” từ Cổng thông tin tổng hợp thống kê Chính phủ
    Giá thuê nhà trung bình hàng tháng (không bao gồm các căn nhà cho thuê với giá 0 yên) của các căn nhà cho thuê tư nhân (nhà chỉ dùng để ở) có diện tích dưới 29㎡ tại các thành phố trực thuộc tỉnh
  • Chi phí điện, nước và gas
    “Điều tra về sinh kế (Bảng hỏi về sinh kế và thu chi gia đình): Năm 2023” từ Cổng thông tin tổng hợp thống kê Chính phủ
    Để tính mức tiêu dùng trung bình hàng tháng cho mỗi người về điện, nước, gas tại thành phố trực thuộc tỉnh, người ta lấy tổng chi tiêu hằng năm của mỗi hộ gia đình cho các khoản này, chia đều cho 12 tháng rồi chia tiếp cho số thành viên của mỗi hộ.
  • Ăn ngoài (ramen), bánh mì: 1kg, sữa: 1ℓ
    “Điều tra thống kê về giá bán lẻ (Bảng hỏi về xu hướng): Tháng 8 năm 2024” từ Cổng thông tin tổng hợp thống kê Chính phủ

Xếp hạng các quốc gia về số lượng du học sinh

  • Số1Trung Quốc
  • Số2Nepal
  • Số3Indonesia

Tổng số du học sinh tại Nhật Bản: 279.274 người
Tổng số du học sinh tại tỉnh Tottori: 271 người
Từ “Điều tra về tình trạng du học sinh người nước ngoài” năm 2023

Danh sách các trường đại học ở địa phương

Nếu số trường học công bố thông tin trên mục “Tìm kiếm trường học/chuyên ngành” của trang web này là 9 trường trở xuống, tên các trường sẽ được liệt kê mà không theo thứ tự cụ thể. Nếu có từ 10 trường trở lên, thông tin sẽ không được đăng trên trang này. Tuy nhiên, bạn có thể nhấn vào mục “Tiếp tục tìm kiếm trường học/chuyên ngành” bên dưới để tra cứu và xem danh sách các trường học.

Trang web này sử dụng Cookie nhằm cung cấp dịch vụ tốt hơn cho người dùng.
Nếu đồng ý với thông số kỹ thuật của Cookie, vui lòng nhấp vào “Đồng ý”. Để biết thông tin về Cookie và cài đặt, vui lòng nhấp vào “Xem chi tiết”.